Định nghĩa ký hiệu
Bảng sau đây định nghĩa các ký hiệu được sử dụng trong tài liệu này, trên sản phẩm và
trên nhãn sản phẩm.
EN ISO 7010 Các ký hiệu bằng hình ảnh – Các màu về tính an toàn – Các dấu hiệu an
toàn đã đăng ký
Ký hiệu/Số
W001
EN ISO 15223-1 Thiết bị y tế – Các ký hiệu sẽ được sử dụng với các nhãn thiết bị y tế,
nhãn và thông tin sẽ được cung cấp – Phần 1: Các yêu cầu chung
Ký hiệu/Số
5.1.1
5.1.3
LOT
5.1.5
REF
5.1.6
NON
STERILE
5.2.7
5.4.3
Các ký hiệu cụ thể theo sản phẩm
Ký hiệu
QTY
GTIN
156
Tên: Định nghĩa
Dấu hiệu cảnh báo chung: Báo hiệu một cảnh báo chung.
Tên: Định nghĩa
Nhà sản xuất: Cho biết nhà sản xuất thiết bị y tế như được quy
định trong luật hài hòa hóa của Liên minh châu Âu.
Ngày sản xuất: Cho biết ngày sản xuất của thiết bị y tế.
Mã lô: Cho biết mã lô của nhà sản xuất nhờ đó có thể xác định
lô hoặc mẻ sản xuất.
Số danh mục: Cho biết số danh mục của nhà sản xuất nhờ đó
có thể nhận dạng một thiết bị y tế.
Không vô trùng: Cho biết một thiết bị y tế đã không trải qua quá
trình tiệt trùng.
Tham khảo hướng dẫn sử dụng: Cho biết người dùng cần
tham khảo hướng dẫn sử dụng.
Tên: Định nghĩa
Số lượng: Cho biết số sản phẩm trong bao bì.
Mã số thương phẩm toàn cầu.
www.stryker.com