Trường
Mô tả
H1
Tên lệnh
H2
Số ký tự giữa mã bắt
đầu và mã dừng
H3
Số trường giữa mã bắt
đầu và mã dừng
H4
Mã bắt đầu
1
Thời gian yêu cầu
2
Không sử dụng
3
Không sử dụng
4
Ngày (đồng hồ của hệ
thống máy thở)
5
Cài đặt chế độ
6
Cài đặt tốc độ thở hiện
hoạt
7
Không sử dụng
8
Cài đặt luồng khí đỉnh
9
Cài đặt nồng độ oxy
10
Không sử dụng
Bảng 1-2: Định dạng bản ghi SNDA
Độ phân
Ví dụ
giải
MISCA
K/có
706
K/có
97
K/có
0x02
K/có
13:45◆
K/có
◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆
K/có
FEB
◆
23
◆
2008
◆
K/có
PCV◆◆◆
K/có
12◆◆◆◆
0,1 cho 4,0
tới 9,9
1 cho 10 tới
60
◆◆◆◆◆◆
K/có
35◆◆◆◆
1
21◆◆◆◆
1
◆◆◆◆◆◆
K/có
Phạm vi
Đơn vị
Chú thích
K/có
K/có
Trường 5 ký tự
K/có
K/có
Trường 3 ký tự
K/có
K/có
Trường 2 ký tự
K/có
K/có
Ký tự truyền bắt đầu
ASCII (STX)
K/có
K/có
Đồng hồ 24 giờ,
giờ:phút◆
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
K/có
K/có
Trường 12 ký tự,
MMM◆DD◆YYYY◆
S/T◆◆◆
K/có
"STDBY◆" trong chế
độ chờ hoặc trong
PCV◆◆◆
kiểm tra rò rỉ cổng
CPAP◆◆
thở ra
AVAPS◆
PPV◆◆◆
HFT◆◆◆
STDBY◆
4,0 – 9,9
BPM
"◆◆◆◆◆◆" trong
chế độ CPAP
10 – 60
Cài đặt tốc độ trong
các chế độ khác.
"◆◆◆◆◆◆" trong
HFT
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
10 – 80
L/phút
Cài đặt luồng không
khí trong HFT.
"◆◆◆◆◆◆" trong
các chế độ khác
21 – 100
%
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆"
255