Philips V60 Guía De Uso página 253

Interfaz de comunicación para vrpt/snda
Ocultar thumbs Ver también para V60:
Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 62
Trường
Mô tả
101
Không sử dụng
102
Trạng thái báo động bị
bít kín
103
Trạng thái van an toàn
104
Trạng thái báo động pin
trong thấp
105
Lỗi bộ nhớ bất khả
biến—Sử dụng cài đặt
mặc định
106
Lỗi báo động chính
107
Trạng thái báo động áp
suất hít vào cao
108
Trạng thái báo động
ngưng thở
109
Trạng thái báo động áp
suất hít vào thấp
110
Trạng thái báo động lỗi
nguồn không khí
111
Trạng thái báo động
đóng van O
bị kẹt
2
252
Bảng 1-1: Định dạng bản ghi VRPT (tiếp tục)
Độ phân
Ví dụ
giải
◆◆◆◆◆◆◆◆◆
K/có
◆◆◆◆◆◆
NORMAL
K/có
NORMAL
K/có
NORMAL
K/có
NORMAL
K/có
NORMAL
K/có
NORMAL
K/có
NORMAL
K/có
NORMAL
K/có
NORMAL
K/có
NORMAL
K/có
Phạm vi
Đơn vị
Chú thích
K/có
K/có
Đầu ra luôn là
"◆◆◆◆◆◆◆◆◆
◆◆◆◆◆◆"
NORMAL
K/có
Trong HFT, tương
đương với những
ALARM◆
báo động sau:
RESET◆
"Patient Circuit
Occluded" (Đường
ống thở của bệnh
nhân bị bít kín) và
"Cannot Reach
Target Flow" (Không
thể đạt luồng khí mục
tiêu).
NORMAL
K/có
ALARM◆
RESET◆
NORMAL
K/có
ALARM◆
RESET◆
NORMAL
K/có
ALARM◆
RESET◆
NORMAL
K/có
ALARM◆
RESET◆
NORMAL
K/có
ALARM◆
RESET◆
NORMAL
K/có
Trạng thái báo động
tốc độ thấp
ALARM◆
RESET◆
NORMAL
K/có
ALARM◆
RESET◆
NORMAL
K/có
ALARM◆
RESET◆
NORMAL
K/có
ALARM◆
RESET◆
loading

Este manual también es adecuado para:

V60 plus