OBJ_BUCH-1540-004.book Page 354 Monday, September 19, 2016 2:47 PM
354 | Tiếng Việt
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
kg
Kilogram
lbs
Pounds
mm
Millimet
min
Phút
s
Giây
Vòng quay hay chuyển
v/p
động mỗi phút
bar
bar
psi
số pounds cho mỗi inch
vuông
l/s
Số lít cho mỗi giây
cfm
feet khối/phút
dB
Decibel
QC
Mâm cặp thay nhanh
Biểu tượng dành cho ổ
cắm sáu cạnh
Biểu tượng chỉ đầu truyền
động vuông
Ren bước nhỏ US
UNF
(Dòng Ren Bước Nhỏ
Thống Nhất Quốc Gia)
G
Ren Whitworth (hệ Anh)
NPT
Ren ống tiêu chuẩn quốc
gia
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin vui lòng mở trang gấp có hình minh họa dụng cụ
nén khí và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng này.
Dành Sử Dụng Cho
Dụng cụ nén khí được thiết kế dành để khoan gỗ,
kim loại, gốm và nhựa mủ.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các đặc tính của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa trên trang hình ảnh. Hình minh
họa là một phần dưới dạng giản đồ và có thể khác
với dụng cụ nén khí của bạn.
1 Trục khoan
2 Phạm vi kẹp(vd. dành cho tay nắm phụ)
3 Công tắc Tắt/Mở (cần bẩy)
1 609 92A 37G | (19.9.16)
4 Móc khóa đa dụng
5 Vòi nối hai đầu
Khối lượng, trọng
6 Má kẹp của chìa vặn trên trục khoan
lượng
7 Công tắc Tắt/Mở
Chiều dài
8 Đường thải hơi với bộ phận giảm thanh
Chu kỳ, khoảng
9 Tay nắm phụ*
thời gian
10 Khe lắp bắt móc cài đa dụng
11 kẹp đàn hồi vòng
Tốc độ không tải
12 Vòi xả khí thải
13 Vít bắt cố định phần che tay nắm
Áp suất khí
14 Phần che tay nắm
15 Đường thoát khí với đai ốc sáu cạnh
16 Vòng đệm kín
Sự tiêu thụ hơi
17 Bộ thải hơi (làm tản ra)
Đơn vị đo tiếng
18 Khớp nối trên bộ thải hơi
động liên quan
19 Bộ phận giảm thanh trên bộ thải hơi
20 Đầu nối đường dẫn hơi vào
21 Vòi cung cấp hơi
22 Vòi xả khí thải, chính
23 Mâm cặp khoan loại dùng chìa
Phần lắp dụng cụ
24 Mâm cặp không dùng chìa
25 Khóa của mâm cặp
26 Phần lắp dụng cụ
27 Khớp vòng trong
28 Khớp vòng ngoài
Đường ren nối
29 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
0 607 153 5../0 607 154 101
Những dụng cụ nén khí này thuộc dòng sản phẩm
CLEAN (SẠCH).
Mặc dù sự hoạt động của thiết bị không cần bôi trơn
và tiết giảm sự tiêu thụ hơi và năng lượng, công nghệ
SẠCH của Bosch là ứng dụng sự tối ưu yếu tố cho
người vận hành và giúp gìn giữ môi trường.
Hoạt động với hơi có chứa dầu cũng có thể được.
consumption optimized – tối ưu hóa sự tiêu thụ
lubrication free
ergonomic
air tool
noise reduction
– Không dầu bôi trơn
– tối ưu yếu tố con người
– Dụng cụ nén khí
– Giảm tiếng ồn
Bosch Power Tools