Thông Số Kỹ Thuật; Thông Tin Về Tiếng Ồn/Độ Rung; Tay Nắm Phụ (Xem Hình A); Thay Dụng Cụ - Bosch GSB 550 Professional Manual Original

Ocultar thumbs Ver también para GSB 550 Professional:
Tabla de contenido
Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 14
OBJ_BUCH-2523-002.book Page 46 Friday, August 19, 2016 10:55 AM
46 | Tiếng Việt
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tần suất đập khi không tải
Lực vặn danh định
Quay Phải/Trái
Đường kính cổ trục
Đường kính khoan tối đa
– Công trình xây gạch
– Bê-tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với
EN 60745-1, EN 60745-2-1, EN 60745-2-2.
Cấp độ ồn tiêu biểu đo lường A của sản phẩm là:
Cấp độ áp lực âm thanh 94 dB(A); Cấp độ công suất
âm thanh 105,5 dB(A). Biến thiên K=3 dB.
Hãy mang trang bị bảo hộ thính giác!
Tổng trị số độ rung a
(tổng ba trục vectơ) và tính bất
h
định K được xác định căn cứ theo EN 60745-2-1:
2
Khoan kim loại: a
=7,5 m/s
h
Khoan va đập trên bê tông: a
2
K=1,5 m/s
Sự bắt vít không đập: a
<2,5 m/s
h
2
Cắt ren: a
<2,5 m/s
, K=1,5 m/s
h
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN 60745 và có thể được sử dụng để so sánh với
các dụng cụ điện. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
dụng cụ điện. Tuy nhiên nếu dụng cụ điện được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng
khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay
đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn
bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần máy chạy tắt hay bật nhưng không thực
sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung
trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
1 609 92A 3C5 | (19.8.16)
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
GSB 550
như: Bảo trì dụng cụ điện và các phụ tùng thay thế,
3 601 AA1 5..
giữ ấm tay, thiết lập các quy trình làm việc.
W
550
Sự lắp vào
W
270
v/p
0 – 2800
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
bpm
0 – 41800
Nm
1,5
Tay nắm phụ (xem hình A)
 Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay nắm
mm
43
Tay nắm phụ 8 có thể chỉnh đặt ở bất cứ vị trí nào mà
mm
13
tạo ra được sự an toàn và tư thế làm việc thỏa mái
mm
13
nhất.
mm
10
– Vặn bu-long tai hồng điều chỉnh tay nắm phụ 7
mm
25
mm
1,5 – 13
Điều Chỉnh Cỡ Sâu Khoan
kg
1,8
Cỡ sâu muốn khoan X có thể chỉnh đặt bằng cỡ định
/II
độ sâu 9.
– Nới lỏng bu-long tai hồng điều chỉnh cỡ chặn độ
– Kéo cỡ định độ sâu ra cho đến khi khoảng cách
– Siết chặt bu-long tai hồng điều chỉnh cỡ chặn độ
Thay Dụng Cụ
 Mang găng tay bảo hộ khi thay dụng cụ. Mâm
2
, K=1,5 m/s
2
=10,5 m/s
,
h
2
2
, K=1,5 m/s
Mâm Cặp Khoan Dùng Khóa (xem hình B)
2
– Mở mâm cặp khoan dùng khóa 1 bằng cách vặn
– Tra khóa mâm cặp vào 11 trong các lỗ tương ứng
Dụng Cụ Bắt Vít (xem hình C)
Khi làm việc với các mũi vít 12, luôn luôn nên sử
dụng 13 loại đầu nối phổ thông. Chỉ dùng mũi vít vừa
khớp với đầu vít.
– Để bắt vít vào, luôn luôn đặt vị trí gạc chọn "Khoan
kéo phích cắm điện nguồn ra.
phụ 8.
theo chiều ngược chiều đồng hồ và chỉnh đặt tay
nắm phụ 8 ở vào vị trí theo yêu cầu. Sau đó siết
chặt bu-long tai hồng 7 lại theo chiều đồng hồ.
sâu 6 và lắp cỡ định độ sâu vào trong tay nắm phụ
8.
Bề mặt có khía của cỡ định độ sâu 9 phải được đặt
ngữa lên.
giữa đầu mũi khoan và đầu cỡ định độ sâu thích
ứng với chiều sâu lổ khoan muốn có X.
sâu lại 6 như trước.
cặp có thể trở nên rất nóng trong suốt thời gian dài
liên tục hoạt động.
cho đến khi dụng cụ có thể lắp vào được. Lắp
dụng cụ vào.
của mâm cặp khoan dùng khóa 1 và vặn để kẹp
dụng cụ lại một cách đồng bộ.
thường/Khoan Đập" 2 về biểu tượng "Khoan
thường".
Bosch Power Tools
Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido