Bosch GIS 500 Professional Manual Original página 109

Ocultar thumbs Ver también para GIS 500 Professional:
Tabla de contenido
Độ phát xạ cao: Bê‑tông (khô), Gạch (đỏ, thô nhám),
đá mài (thô nhám), đá cẩm thạch, sàn PVC, nhựa (PE,
PP, PVC), cao su, nhôm anôt hóa (mờ xỉn), giấy dán
tường, thảm, tấm mỏng, gạch (mở xỉn), sàn gỗ (mờ xỉn),
Lớp sơn (màu đen, mờ xỉn), sơn bộ tản nhiệt, gỗ, thủy
Tinh
Độ phát xạ trung bình: Men, đá Granit, gang, cát, đất
sét chịu lửa
Độ phát xạ thấp: Nút bần, sứ (trắng), sơn (phản chiếu
nhẹ)
Các độ phát xạ sau đây được sử dụng:
– độ phát xạ cao: 0,95
– độ phát xạ trung bình: 0,85
– độ phát xạ thấp: 0,75
Để thay đổi thiết lập độ phát xạ hãy nhấn nút Mode (8) liên tục, đến khi
trên màn hiển thị Độ phát xạ (c) độ phát xạ phù hợp với phép đo kế tiếp
được chọn.
Chỉ có các phép đo nhiệt độ chính xác, nếu thống nhất được độ
u
phát xạ đã điều chỉnh và độ phát xạ của đối tượng. Các vật thể có
thể được hiển thị với nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, điều này có thể
dẫn đến nguy hiểm khi tiếp xúc.
Bề mặt đo
Khi đo bề mặt không tiếp xúc, xác định tia hồng ngoại của mặt đo.
Điểm laser đánh dấu trọng tâm của bề mặt đo. Để có kết quả đo tối ưu,
hãy căn chỉnh dụng cụ đo sao cho tia laser chạm vào bề mặt đo theo chiều
dọc tại điểm này.
Không được chĩa luồng laze vào con người hay động vật và không
u
được tự chính bạn nhìn vào luồng laze, ngay cả khi từ một khoảng
cách lớn.
Độ lớn của mặt đo tăng theo khoảng cách giữa dụng cụ đo và đối tượng đo.
Ở khoảng cách 1 m, bề mặt đo có kích thước khoảng 8,3 cm, nếu tia laser
vuông góc với bề mặt đo phẳng.
Bosch Power Tools
Tiếng Việt | 109
1 609 92A 5H0 | (16.12.2019)
Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido