Linksys X1000
Passphrase
(Chuỗi mật khẩu) Nhập chuỗi mật khẩu gồm 8-63 ký tự. Mặc
định là password. Nếu bạn đã sử dụng phần mềm cài đặt để cài đặt thì
chuỗi mật khẩu mặc định sẽ được thay đổi thành chuỗi mật khẩu duy nhất.
WPA2 Personal (WPA2 Cá nhân)
Lưu ý
Nếu bạn chọn WPA2 Personal (WPA2 Cá nhân) làm Chế độ
bảo mật, mỗi thiết bị trong mạng không dây của bạn PHẢI sử
dụng WPA2 Cá nhân và chuỗi mật khẩu tương tự.
Passphrase
(Chuỗi mật khẩu) Nhập chuỗi mật khẩu gồm 8-63 ký tự. Mặc
định là password. Nếu bạn đã sử dụng phần mềm cài đặt để cài đặt thì
chuỗi mật khẩu mặc định sẽ được thay đổi thành chuỗi mật khẩu duy nhất.
WPA Personal (WPA Cá nhân)
Lưu ý
Nếu bạn chọn WPA Personal (WPA Cá nhân) làm Chế độ bảo
mật, mỗi thiết bị trong mạng không dây của bạn PHẢI sử dụng
WPA Cá nhân và chuỗi mật khẩu tương tự.
Passphrase
(Chuỗi mật khẩu) Nhập chuỗi mật khẩu gồm 8-63 ký tự. Mặc
định là password. Nếu bạn đã sử dụng phần mềm cài đặt để cài đặt thì
chuỗi mật khẩu mặc định sẽ được thay đổi thành chuỗi mật khẩu duy nhất.
WPA2/WPA Enterprise Mixed Mode (Chế độ kết hợp
dành cho doanh nghiệp WPA2/WPA)
Tuỳ chọn này có WPA2/WPA được sử dụng cùng với máy chủ RADIUS.
(Chỉ nên sử dụng tuỳ chọn này khi máy chủ RADIUS được kết nối với bộ
định tuyến).
Lưu ý
Nếu bạn chọn WPA2/WPA Enterprise Mixed Mode (Chế độ
kết hợp dành cho doanh nghiệp WPA2/WPA) làm Chế độ bảo
mật, mỗi thiết bị trong mạng không dây của bạn PHẢI sử dụng
WPA2/WPA dành cho doanh nghiệp và mã khóa dùng chung
tương tự.
RADIuS Server
(Máy chủ RADIUS) Nhập địa chỉ IP của máy chủ RADIUS.
RADIuS Port
(Cổng RADIUS) Nhập số cổng của máy chủ RADIUS. Mặc
định là 1812.
Shared Key
(Mã khoá dùng chung) Nhập mã khoá được chia sẻ giữa bộ
định tuyến và máy chủ.
Cấu hình nâng cao
16