SFA Sanisub 400 Manual De Funcionamento página 37

Ocultar thumbs Ver también para Sanisub 400:
Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 16
4. SỬ DỤNG
Trước khi chạy thử, hãy kiểm tra
máy bơm nhằm tránh tai nạn
điện do các tác nhân bên ngoài gây ra (ví dụ: hư
hỏng khi vận chuyển)
Cấm sử dụng máy bơm để thoát
nước ao, bể bơi... khi có người ở
dưới nước.
4.1 KÍCH HOẠT
Đảm bảo đầu lọc máy bơm không bị tắc nghẽn
do môi trường bùn và / hoặc dạng sợi.
Tuyệt đối tránh tình trạng máy chạy khô, không
có chất lỏng để bơm.
4.2 KHOÁ CÔNG TẮC PHAO:
Có thể khoá công tắc phao ở vị trí ON bằng cách
dùng thiết bị khoá phao đi kèm
4.3 TÍNH NĂNG HÚT PHẲNG
Chức năng này giúp máy bơm có thể bơm lượng
nước dư ở độ sâu 5 mm.
LƯU Ý: để có thể thông gió cho máy bơm, mực
nước ban đầu ít nhất là 50 mm.
• Sử dụng tuốc nơ vít để gạt khỏi màn hình dưới
cùng
• Khóa phao ở vị trí BẬT (xem phần 4.2).
• Đặt máy bơm trên chân trong chất lỏng.
4.4 CHỨC NĂNG RỬA SẠCH
Nếu máy bơm được sử dụng như một bộ phận
cố định trong giếng, nên sử dụng chức năng xả
nước để tránh tích tụ chất rắn ở đáy giếng.
Lưu ý: Hiệu suất bơm sẽ giảm nhẹ.
• Dùng tuốc nơ vít có rãnh, nhấc lưới lọc lên,
• Khoan các lỗ 5 mm ở vị trí được chỉ định (
Hình 7.
• Thay thế bộ lọc.
4.5 THÔNG GIÓ BỔ SUNG
Nếu máy bơm được sử dụng như một thiết bị
tĩnh và / hoặc nếu bơm chất lỏng rất bẩn, hãy
tháo vít thông gió bổ sung (
trong Hình 6.
4.6 TĂNG KÍCH THƯỚC HẠT (CHỈ
Sanisub 800)
Có thể đạt được kích thước hạt tối đa là 20 mm
bằng cách đặt máy bơm lên chân được cung
cấp.
• Dùng tuốc nơ vít có rãnh, nhấc lưới lọc lên,
• Gắn chân
được cung cấp.
• Đặt máy bơm lên chân trong chất lỏng.
5. SỰ CỐ PHÁT SINH: NGUYÊN NHÂN VÀ
( hình 4).
6. TIÊU CHUẨN
Thiết bị này tuân thủ chỉ thị và tiêu chuẩn châu
Âu về an toàn điện và tương thích điện từ.
7. TIÊU HỦY
) trong
thải điện và điện tử, tái chế và phục hồi bất kì
dụng cụ, thiết bị cũ nào cũng đều góp phần vào
) như thể hiện
công tác bảo vệ môi trường.
8. BẢO HÀNH
Sanisub 400/800 được bảo hành 2 năm, áp
dụng cho phụ tùng và dịch vụ chỉnh sửa cách
thiết lập và cách sử dụng thiết bị.
37
CÁCH KHẮC PHỤC
Sự cố
Nguyên nhân
1. Động cơ
- Nguồn điện cấp vào bơm thấp
không quay
hơn hoặc cao hơn so với hướng
dẫn
– Điện nối vào bơm bị lỗi
- Cáp nguồn bị lỗi
- Cánh quạt bị chặn
- Kích hoạt bảo vệ động cơ (quá
nhiệt, tắc nghẽn, lỗi điện áp hoặc
các lỗi khác)
- Phao bị kẹt
- Lỗi động cơ
2. Động cơ
- Cánh quạt bị tắc hoặc mòn
quay nhưng
không lên
- Đường ống xả bị tắc / ống bị
nước
gấp khúc
- Vòi hút bị tắc
3. Thể tích
- Bơm không được thông gió
nguồn cung
đúng cách (bọt khí trong vỏ)
thấp
- Kích thước đường ống xả quá
nhỏ
4. Máy bơm
- Nước quá bẩn
dừng quá
nhanh
- Máy bơm bị tắc
- Khởi động bảo vệ nhiệt
Không được vứt bỏ thiết bị này như chất
thải sinh hoạt. Phải tiêu hủy thiết bị ở
địa điểm tái chế rác thải điện. Các
nguyên vật liệu và thành phần của thiết
bị có thể được tái sử dụng. Tiêu hủy rác
VI
Cách khắc phục
- Kiểm tra nguồn điện
- Điều chỉnh lại kết nối
- Thay máy bơm (chăm
sóc khách hàng)
- Vệ sinh
- Kiểm tra, thông báo cho
dịch vụ khách hàng
- Thay đổi vị trí của máy
bơm
- Thay máy bơm (Chăm
sóc khách hàng)
- Làm sạch/ thay máy bơm
- Làm sạch/ loại bỏ các
gấp khúc
- Làm sạch
- Loại bỏ không khí bằng
cách nghiêng máy bơm
- Đường kính nhỏ nhất
là 25 mm
- Rút phích cắm và làm
sạch
- Rút phích cắm và làm
sạch
- Kiểm tra nhiệt độ nước
(xem 2.4)
loading

Este manual también es adecuado para:

Sanisub 800