SFA Sanisub 400 Manual De Funcionamento página 36

Ocultar thumbs Ver también para Sanisub 400:
Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 16
VI
1. AN TOÀN SỬ DỤNG
Sổ tay hướng dẫn này bao gồm các hướng dẫn
cần thiết cần phải tuân thủ trong quá trình lắp
đặt, vận hành và bảo trì.
Nếu khách hàng không tuân thủ đúng những
chỉ dẫn trong tài liệu hướng dẫn vận hành, đặc
biệt là những hướng dẫn an toàn, hoặc trong
trường hợp khách hàng biến đổi thiết bị hoặc
thiết lập các linh kiện không chính chủ, hợp
đồng bảo hành sẽ tự động mất hiệu lực. Nhà
sản xuất sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào
cho các thiệt hại xảy ra do các trường hợp trên!
Nhận biết cảnh báo:
Biểu tượng này mô tả các mối
nguy hiểm liên quan đến điện áp
và cung cấp thông tin về cách bảo
vệ điện áp.
Thuật ngữ này xác định một tình
huống nguy hiểm với rủi ro cao,
nếu không tránh được, có thể dẫn
đến tử vong hoặc chấn thương
nặng.
Thuật ngữ này mô tả các mối
nguy hại có thể xảy ra với thiết bị
và quá trình vận hành tiêu chuẩn
của máy.
2. MÔ TẢ
2.1 ÁP DỤNG
Sanisub 400/800 dùng để dẫn nước bẩn ở mức
độ nhẹ với chất rắn lơ lửng (không phải đá), sử
dụng được cho gia đình hoặc dùng trong công
nghiệp.
Kích thước của chất rắn lơ lửng
không được vượt quá 10 mm
(Sanisub
(Sanisub 800, xem 4.6).
Máy bơm không được dẫn nước thải có chứa
các chất ăn mòn hoặc các chất làm hỏng vật
liệu của máy bơm.
Máy bơm không dẫn nguồn nước thải có chứa
phân.
2.2 QUY TẮC VẬN HÀNH
Trong hố hoặc miệng cống bê tông đã lắp đặt
Sanisub, khi nước thải đạt đủ mức, công tắc nổi
sẽ khởi động máy bơm.
Nước thải tự động nâng để chảy vào đường ống
cống. Khi mực nước thải hạ thấp, công tắc nổi
chìm xuống và tắt máy bơm.
2.3 KIỆN HÀNG
Xem hình 1.
2.4 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp
Tần số
Công suất danh định P1
Công suất đầu vào
Cấp độ bảo vệ điện
Tốc độ xoay
/
20 mm
400)
Sanisub 400 Sanisub 800
230 V
50-60 Hz
400 W
800 W
1,4 A
3,4 A
I
2800 tr.min
-1
Lưu lượng tối đa của
đường ống thoát nước
Qmax
Độ cao tối đa của
đường ống thoát nước
Hmax
Nhiệt độ tối đa nước
Mối nối đường ống
thoát nước
Độ sâu chìm tối đa
Kích cỡ tối đa của chất
rắn
Mức BẬT / Mức TẬT
Dây cáp nguồn
Công tắc nổi
Trọng lượng thô
Nguyên vật liệu
Trục
Cơ thể động cơ
Thân máy bơm
Bộ lọc
2.5 ĐƯỜNG CONG BƠM
Xem trang 9
2.6 KÍCH THƯỚC
Xem trang 9
3. THIẾT LẬP
Tuyệt đối không dùng dây cáp để
cầm máy bơm, không bỏ vào hoặc
rút ra khỏi nước.
Khi máy bơm được lắp vào hố hoặc ống dẫn,
kích thước của máy bơm phải vừa với công tắc
phao để phao di chuyển dễ dàng.
3.1 VAN MỘT CHIỀU
Van một chiều
được cung cấp phải được lắp đặt
để ngăn chất lỏng chảy ngược trở lại đường ống hoặc
đường ống sau khi máy bơm đã dừng.
• Tôn trọng hướng định vị của van một chiều
của vít hướng lên trên (Sanisub 400) hoặc dòng chữ
"TOP/OBEN" hướng lên trên (Sanisub 800).
• Tôn trọng thứ tự của các phần được chỉ ra trong
hình 5.
3.2 MỐI NỐI THỦY LỰC
Kết nối cửa xả với đường ống hoặc đường ống
có đường kính trong tối thiểu 25 mm.
3.3 MỐI NỐI ĐIỆN
Chỉ được thực hiện mối nối điện
sau khi đã hoàn thành các mối
nối thủy lực cuối cùng.
36
Sanisub 400 Sanisub 800
7 m³/h
15 m³/h
7,5 m
11 m
35 °C liên tục
70 °C trong một thời
gian ngắn
1-1/4''
7 m
20 mm
10 mm
(xem 4.6)
200/50 mm 250/130 mm
10 m
4,5 kg
6,5 kg
Thép không gỉ
Thép không gỉ
PP GF
PE
PP GF
: vị trí
loading

Este manual también es adecuado para:

Sanisub 800