88 | Tiếng Việt
Thông số kỹ thuật
Máy Cắt Đa Năng
Mã số máy
Sự chọn trước tốc độ của hành trình xoay
tròn
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải n
0
Góc dao động, phải/trái
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure
01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với EN 62841-2-4.
Mức ồn loại A của dụng cụ điện thường là:
Các món được giao
Máy cưa, miếng chặn chống tưa và bộ hút
Hệ số bất định K
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Tổng giá trị rung a
(tổng vector của ba hướng) và hệ số bất định K được xác định theo EN 62841-2-4:
h
Mài:
a
h
K
Cưa có lưỡi cưa cắt chìm:
a
h
K
Cưa có lưỡi cưa cắt đoạn:
a
h
K
Nạo:
a
h
K
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn ghi trong những
hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong
những quy trình đo theo tiêu chuẩn EN 62841 và
có thể được sử dụng để so sánh với các dụng cụ
điện. Chúng cũng thích hợp cho việc đánh giá tạm
thời áp lực rung và phát thải tiếng ồn.
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn này đại diện
cho những ứng dụng chính của dụng cụ điện. Tuy
nhiên nếu dụng cụ điện được dùng cho các ứng
dụng khác, với những phụ tùng khác hoặc bảo trì
kém thì độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn cũng có
thể thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung
1 609 92A 4A9 | (13.06.2018)
GOP 30-28
3 601 237 0..
●
W
300
-1
min
8000–20000
°
1,4
kg
1,5
/II
GOP 30-28
dB(A)
81
dB(A)
92
dB
3
2
m/s
2
2
m/s
1,5
2
m/s
10
2
m/s
1,5
2
m/s
6,5
2
m/s
1,5
2
m/s
4,5
2
m/s
1,5
và phát thải tiếng ồn trong toàn bộ thời gian làm
việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung và phát thải
tiếng ồn cần phải tính toán những lần máy chạy tắt
hay bật nhưng không thực sự hoạt động. Điều này
có thể làm giảm áp lực rung và phát thải tiếng ồn
trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì dụng cụ điện và các phụ tùng thay thế,
giữ ấm tay, thiết lập các quy trình làm việc.
GOP 40-30
GOP 55-36
3 601 B31 0..
3 601 B31 1..
●
400
8000–20000
8000–20000
1,5
1,5
/II
GOP 40-30
GOP 55-36
80
91
3
3
1,5
11
10,5
1,5
6,5
1,5
6
1,5
Bosch Power Tools
●
550
1,8
1,6
/II
81
92
3
3,5
1,5
1,5
6,5
1,5
6,5
1,5