TIẾNG VIỆT
Sử dụng đúng cách
Bằng cáp sạc, có thể sạc các loại xe điện và xe lai (hybrid),
sau đây được gọi chung là "xe", tại các điểm sạc phù hợp
có ký hiệu điểm sạc C theo tiêu chuẩn DIN EN 17186.
Nếu không chắc chắn, mời một chuyên viên điện
kiểm tra điểm sạc xem có phù hợp không.
Không được phép sử dụng vào mục đích khác, và điều đó
sẽ được coi là trái mục đích. Cáp sạc chỉ an toàn nếu tuân
thủ Hướng dẫn vận hành này cũng như tài liệu của xe.
f Trước khi sử dụng cáp sạc, đọc kỹ Hướng dẫn vận hành
này cũng như tài liệu của xe.
f Khi sử dụng cáp sạc, tuân thủ theo các chỉ dẫn được mô
tả.
Việc không tuân thủ chúng có thể dẫn đến thiệt hại về
người hoặc tài sản, ví dụ như điện giật, đoản mạch hoặc
cháy.
Sử dụng trái mục đích
Việc sử dụng trái mục đích làm tăng nguy cơ thiệt hại về
người và tài sản. Đặc biệt, nghiêm cấm những hành vi sau:
Thay đổi hoặc sửa chữa cáp sạc.
Cắm cáp sạc vào điểm sạc hư hỏng hoặc không phù
hợp, ví dụ như: không được thiết kế để sạc liên tục.
Sử dụng cáp sạc hỏng.
Người sử dụng tự chịu trách nhiệm đối với mọi thiệt hại về
người và tài sản phát sinh do sử dụng trái mục đích.
Công ty MENNEKES Stecker GmbH & Co. KG không chịu
trách nhiệm pháp lý đối với lỗi mắc phải khi sử dụng và
những thiệt hại phát sinh từ sử dụng trái mục đích.
111
Các chỉ dẫn an toàn cơ bản
Tham khảo trang bìa – Hình 1.
Những tình huống mô tả trong hình 1 bị cấm. Nếu
không tránh những tình huống này, sẽ tồn tại
nguy cơ thiệt hại về người và tài sản.
Để cáp sạc tránh xa tầm tay trẻ em.
Để cáp sạc tránh xa động vật.
Không sử dụng phích cắm điều hợp hoặc ổ cắm nối dài.
Cắm cáp sạc vào điểm sạc phù hợp, không bị hư hỏng.
Không sử dụng cáp sạc trong môi trường dễ cháy nổ.
Thông số kỹ thuật
Tên
Cáp sạc Mode 3
(chủng loại 2 / chủng loại 1)
Cáp sạc Mode 3
(chủng loại GB)
Điện áp danh nghĩa
(chủng loại 2)
Điện áp danh nghĩa
(chủng loại GB)
Điện áp danh nghĩa
(chủng loại 1)
Tần số danh nghĩa
Dòng điện danh nghĩa
(chủng loại 2 + chủng loại 1)
Dòng điện danh nghĩa
(chủng loại GB)
Công suất sạc
Hình thức bảo vệ
(chủng loại 2 / chủng loại 1)
Hình thức bảo vệ
(chủng loại GB)
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ bảo quản
f Lưu ý thêm bảng chủng loại trên nơi cắm.
Giá trị
Tiêu chuẩn IEC 61851
Tiêu chuẩn IEC 62196
Tiêu chuẩn GB/T 20234
tối đa 480 V AC
tối đa 440 V AC
tối đa 250 V AC
50 Hz / 60 Hz
20 A / 32 A
16 A / 32 A
4,6 – 22 kW
IP20 (chưa cắm)
IP44 (đã cắm)
IP44 (có nắp bảo vệ)
IP20 (chưa cắm)
IP55 (đã cắm)
IP54 (có nắp bảo vệ)
-30 ... +50 °C
-30 ... +50 °C